Ngày 24/6/2024,
Chủ tịch của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quyết định 1871/QĐ-UBND về việc bổ
sung Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa tỉnh Đồng Nai.
Chủ tịch UBND tỉnh
đã ban hành Danh mục bổ sung thành phần hồ sơ phải số hóa của tỉnh Đồng Nai đối
với 160 thủ tục hành chính theo lĩnh vực quản lý chuyên môn của 10 sở, ban,
ngành. Theo đó, Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học có 36 Danh mục
TTHC phải số hóa.
1. Lĩnh vực thương mại quốc tế gồm 05 thủ tục hành
chính:
2.000063
- Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
2.000347
- Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
2.000327 - Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
2.000450 - Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
2.000314 - Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền
cấp của Cơ quan cấp Giấy phép.
2. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam gồm 21 thủ tục hành
chính:
1.009748 - Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại
khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
1.009756 - Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL).
1.009757 - Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL).
1.009759 - Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
1.009760 - Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
1.009762 - Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần
hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
1.009763 - Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý.
1.009764 - Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
1.009765 - Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý.
1.009766 - Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
1.009767 - Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009768 - Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
1.009769 - Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã
được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản
3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
1.009770 - Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
1.009771 - Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý.
1.009772- Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
1.009774 - Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(BQL).
1.009773 - Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(BQL).
1.009775 - Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình
thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL).
1.009776 - Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).
1.009777- Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).
3.
Lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ gồm 01 thủ tục hành chính:
2.002609 - Thủ tục xác nhận dự án đầu tư
đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao.
4. Lĩnh vực xây dựng gồm 09 thủ tục hành chính:
1.009974 - Cấp giấy
phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
1.009975 - Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án).
1.009976 - Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án
1.009977 - Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
1.009978 - Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án).
1.009979 - Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án).
1.009794 - Qui
trình nội bộ, qui trình điện tử công tác Kiểm tra nghiệm thu hoàn thành công
trình đưa vào sử dụng của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
1.009972 - Qui
trình nội bộ, qui trình điện tử thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
1.009973 - Qui
trình nội bộ, qui trình điện tử thẩm định thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở/điều
chỉnh thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở.
Xem Quyết định
1871/QĐ-UBND của UBND tỉnh tại đây:
2024qd1871.pdf
Tạ Minh Quang